Giá Thi công lắp đặt sàn gỗ công nghiệp Malaysia, Châu Âu 2025 hoàn thiện Trọn Gói Theo M2 tại hà Nội.
GIỚI THIỆU VỀ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP
Sàn gỗ công nghiệp là gì?
Sàn gỗ công nghiệp còn có tên gọi khác là gỗ lát sàn công nghiệp, đều dùng để chỉ loại vật liệu hiện đại được sản xuất bằng bột gỗ tự nhiên trên dây chuyền công nghệ cao. Gỗ lát sàn công nghiệp mang nhiều những ưu điểm vượt trội, và hiện nay đang dần thay thế các loại vật liệu lát sàn thông thường.
Sàn gỗ công nghiệp có cấu trúc gồm 4 lớp bao gồm: Lớp trong suốt phủ bề mặt, lớp phim tạo vân gỗ trang trí, lớp lõi ép bằng bột gỗ và một số chất phụ gia, và cuối cùng là một lớp lót được làm từ các chất liệu tổng hợp giúp chống thấm hiệu quả. Giá cả cả của sàn gỗ công nghiệp hiện nay rất đa dạng, phụ thuộc vào nhiều yếu tố sẽ có loại sàn gỗ đắt nhất, rẻ nhất và phổ biến nhất.
Xem thêm: Giá Sàn gỗ công nghiệp giá bao nhiêu tiền một mét vuông 1m2
CẤU TẠO SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP
Sàn gỗ công nghiệp được cấu tạo từ 4 lớp chính được cố định bởi hèm khóa chắc chắn cho nên độ bền của sàn gỗ công nghiệp luôn đạt tiêu chuẩn chất lượng:
- Lớp phủ bề mặt của sàn gỗ cô nghiệp: là lớp bề mặt được phủ một lớp màng oxit nhôm có tác dụng chống trầy xước, chống ẩm, chống khuẩn chống cháy, chống phai màu.
- Lớp vân gỗ của sàn gỗ công nghiệp là lớp tạo màu cho miếng ván gỗ từ kết xuất nhựa giúp tạo cho bề mặt gỗ có một vẻ đẹp tự nhiên.
- Lớp HDF của sàn gỗ công nghiệp: là lớp ván sơ gỗ ép giúp cho bề mặt sàn gỗ chịu được lực tốt, chống rung cho toàn bộ tấm ván gỗ.
- Lớp màng nhựa của sàn gỗ công nghiệp: là lớp ép nhiệt cao kết chặt dưới tấm HDF có tác dụng cách âm, chống rung cho từng bước di chuyển trên sàn.
- Hèm Khóa: Sử dụng công nghệ hèm khóa giúp tiết kiệm thời gian thi công, không cần sử dụng keo, tác dụng kháng khuẩn, diệt nấm mốc.
ƯU ĐIỂM SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP
Sàn gỗ công nghiệp hiện nay được sản xuất với công nghệ cao cho nên nói về chất lượng thì sàn gỗ công nghiệp luôn đạt tiêu chuẩn quốc tế. Có thể kể đến một số ưu điểm của sàn gỗ công nghiệp như:
- Sàn gỗ công nghiệp có độ bền cao, chống mai mòn, chống trầy xước: nhờ cấu tạo đa lớp chắc chắn mà sàn gỗ công nghiệp có độ bền cao, có thể sử dụng với mật độ di chuyển nhiều hoặc bị va chạm mạnh mà không lo hoa tổn.
- Sàn gỗ công nghiệp có khả năng chống nước, chống ẩm, chống mối mọt hiệu quả: Sàn: Nhờ vào công nghệ tiên tiến, thì một số sàn gỗ công nghiệp hiên nay được phủ lớp chống thấm nước có khả năng chịu nước ở nhiều giờ liền.
- Sàn gỗ công nghiệp đa dạng về màu sắc, kích thước, thiết kế: Với nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, thì ngày nay sàn gỗ công nghiệp đã cho ra đời nhiều mẫu mã, màu sắc đa dạng với thiết kế sang trọng, đẳng cấp đáp ứng đầy đủ cho người tiêu dùng. Sàn gỗ công nghiệp có đầy đủ kích thước từ 7mm, 8mm, 12mm,.. phù hợp cho mỗi công trình khác nhau,
- Chi phí hiệu quả của sàn gỗ công nghiệp: Đối với sàn gỗ công nghiệp, thì chi phí thấp hơn sao với sàn gỗ tự nhiên, đồng thời chất lượng thì luôn đảm bảo, tiết kiệm chi phí, sư dụng được trong thời gian dài.
- Sàn gỗ công nghiệp dễ dàng vệ sinh lau chùi: Làm sạch bụi bẩn và giữ cho sàn gỗ luôn sạch sẽ. Đặc biệt, luôn giữ mặt sàn khô ráo để nâng cao tuổi thọ cảu sàn gỗ.
- Sàn gỗ công nghiệp dễ dàng thi công, lắp đặt: Nhơ sử dụng cấu trúc hèm khóa cho nên sàn gỗ công nghiệp có thể dễ dàng lắp đặt nhanh chóng không cần sử dụng đến keo dán những vẫn đảm bảo được độ bền vững của sàn gỗ.
CÁC LOẠI SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP PHỔ BIẾN
Đây là câu hỏi của khá nhiều khách hàng khi chú trọng, quan tâm đến chất lượng sàn hay giá ván sàn công nghiệp loại nào tốt nhất, cao nhất. Và các loại sàn gỗ công nghiệp đắt nhất hiện nay bao gồm
SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP Sàn gỗ Công nghiệp Việt Nam Và malaysia
GIỚI THIỆU VỀ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP
Sàn gỗ công nghiệp Sàn gỗ Công nghiệp Việt Nam,malaysia Và Châu Âu đã xuất hiện tại Việt Nam từ rất lâu. Nhắc đến sàn gỗ công nghiệp Sàn gỗ Công nghiệp Việt Nam,malaysia Và Châu Âu là người ta nhắc đến nhưng dòng sản phẩm chất lượng, có độ bền vượt trội. Với bề mặt bóng gương, bề mặt bóng nhất trong các loại sàn gỗ hiện hữu trên thị trường, sàn gỗ công nghiệp Sàn gỗ Công nghiệp Việt Nam,malaysia Và Châu Âu đã trở thành người bạn đồng hành với các công trình ở Việt Nam.
Với tông màu mang hơi hướng Châu Âu, luôn mang đến sự sang trọng quý phái cho ngôi nhà, Với chất lượng vượt trội, khả năng chống trầy xước gần như tuyệt đối, chống nước, không cong vênh mối mọt. Độ bền màu tuyệt đối đem lại cho khách hàng những trải nghiệm tốt nhất về loại gỗ lát sàn công nghiệp Sàn gỗ Công nghiệp Việt Nam,malaysia Và Châu Âu.
GIÁ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP Sàn gỗ Công nghiệp Việt Nam,malaysia Và Châu Âu
Giá sàn gỗ công nghiệp Sàn gỗ Công nghiệp Việt Nam,malaysia Và Châu Âu tại Việt Nam cũng rất đa dạng tuỳ thuộc vào chủng loại, mẫu mã, kích thước và thương hiệu lại có giá khác nhau. Giá loại thấp nhất như sàn Classen có giá chỉ từ 320.000đ/m2 và loại cao nhất là sàn gỗ Eurohome có giá 580.000đ/m2. Mức giá này không quá cao và hoàn toàn có thể sử dụng cho gia đình Việt.
- Sàn gỗ công nghiệp Euro Home Germany: 385.000 – 580.000đ/m2
- Sàn gỗ công nghiệp Krono Original: 320.000 – 520.000đ/m2
- Sàn gỗ công nghiệp Egger: 355.000 – 535.000đ/m2
- Sàn gỗ công nghiệp Kronotex: 245.000 – 545.000đ/m2
- Sàn gỗ công nghiệp Classen: 290.000 – 500.000đ/m2
Sàn gỗ công nghiệp (tên tiếng anh: Laminate Flooring) có độ dày 8mm, 10mm và 12mm được ứng dụng lắp đặt lót sàn cho nhà ở, chung cư, biệt thự, căn hộ, khu thương mại, trường học, showroom,..
Được cấu tạo từ cốt gỗ HDF chắc chắn nên ván lót sàn công nghiệp có ưu điểm vượt trội như: chịu nước chống trầy, chống trơn trượt, vân gỗ đẹp tự nhiên mang đến sự dễ chịu và ấm áp cho gia đình.
Cấu tạo của sàn gỗ công nghiệp
- Lớp bề mặt: phủ 1 lớp màng trong suốt như lớp màng chắn bảo vệ cho toàn bộ sàn
- Lớp vân gỗ: được thiết kế tinh tế, sinh động như vân gỗ tự nhiên giúp tạo sự cân bằng cho bề mặt sàn.
- Lớp cốt gỗ HDF: siêu cứng có nguồn gốc từ các loại gỗ tự nhiên
- Lớp đáy: lót chuyên dụng có khả năng chống thấm hơi nước bốc lên từ nền nhà và giúp sàn gỗ không cong vênh, giãn nở.
5+ Dòng sàn gỗ công nghiệp hiện nay
Sàn gỗ Giá Rẻ
✓ Sàn gỗ Malaysia: Là dòng sàn gỗ được sử dụng phổ biến tại thị trường Việt hiện nay. Với các thương hiệu nổi bật như: Janmi, Smartwood, Inovar, Robina, Rainforest, Vario, Fortune…
✓ Sàn gỗ Châu Âu: Được biết đến là sàn gỗ công nghiệp cao cấp gồm các nhãn hiệu nổi bật số 1 thế giới như: Pergo, Egger, Quick Step, Kronotex…
✓ Sàn gỗ Thái Lan: Thuộc phân khúc sàn gỗ giá rẻ nhưng chất lượng đáp ứng nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. Một số nhãn hiệu sàn gỗ Thái Lan nổi bật như: Leowood, ThaiAqua, WinWin ThaiViet, ThaiRoyal…
✓ Sàn gỗ Hàn Quốc: Được biết đến với thương hiệu DongWha có mặt trên thị trường Việt Nam hơn 15 năm.
✓ Sàn gỗ Việt Nam: Do được sản xuất trong nước nên có giá thành rẻ nhưng chất lượng tương đối cao do áp dụng công nghệ sản xuất của CHLB Đức. Một số nhãn hiệu nổi bật như: Kosmos, Glomax, Savi, Pago, NewSky, Jawa, Charmwood,…
✓ Sàn gỗ Trung Quốc: Có giá thành rẻ được sử dụng nhiều trong lót sàn phòng ngủ, showroom, quán cafe…
Đặc tính nổi bật của sàn gỗ công nghiệp
- Được cấu tạo 4 lớp nên bề mặt chống mài mòn, bụi bẩn và chống phai màu theo thời gian sử dụng
- Chống trầy xước đạt cấp độ AC4 – AC5 và có khả năng chịu va đập mạnh với nội thất trong gia đình
- Được nhập khẩu trên toàn thế giới nên sản phẩm rất đa dạng mẫu mã, kích thước, kiểu dáng.
- Bề mặt được phủ lớp Ôxit nhôm trong suốt có khả năng chống nước hiệu quả. Đối với một số sàn gỗ cao cấp có thể chịu nước lên đến 72h.
- Được thiết kế hệ thống hèm khóa cạnh hèm V giúp dễ dàng thi công lắp đặt và tiết thời gian.
- Nếu so với sàn gỗ tự nhiên thì sàn gỗ công nghiệp ít cong vênh, mối mọt hơn.
- Thân thiện môi trường đạt tiêu chuẩn từ E1 – E0 nên rất an toàn sức khỏe đối với người tiêu dùng.
Ứng dụng trong lắp đặt: Được sử dụng rộng rãi trong lót sàn, ốp tường, ốp trần cho nhiều hạng mục thi công khác nhau như: nhà ở, công ty văn phòng, nhà hàng khách sạn, nhà thi đấu, phòng tập thể thao, trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đều phù hợp.
Bảng báo giá các loại sản phẩm ván sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu Châu Âu phổ biến trên thị trường
STT | TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ – VNĐ/M2 |
KRONOSWISS – THỤY SĨ | |||
1 | Kronoswiss 8mm bản to, bề mặt sần | 1380 x 193 x 8mm | 385.000 |
2 | Kronoswiss 8mm bản nhỡ, bề mặt nhám | 1380 x 159 x 8mm | 420.000 |
3 | Kronoswiss 12mm bản to, mặt sần bạch kim | 1380 x 193 x 12mm | 650.000 |
4 | Kronoswiss 12mm bản nhỏ, bề mặt nhám | 1380 x 116 x 12mm | 650.000 |
5 | Kronoswiss – Origin 14mm, bản đại, bề mặt sần | 2000 x 244 x 14mm | 1.500.000 |
KAINDL – CỘNG HÒA ÁO | |||
1 | Kaindl 8mm | 315.000 | |
2 | Kaindl 10mm | 1383 x 159 x 10mm | 375.000 |
3 | Kaindl 12mm | 1383 x 116 x 12mm | 475.000 |
KRONOPOL – CỘNG HÒA BA LAN | |||
1 | Kronopol 8mm | 1380 x 193 x 8mm | 375.000 |
2 | Kronopol 12mm | 1380 x 113 x 12mm | 660.000 |
ALSAFLOOR – PHÁP | |||
1 | Alsafloor 12mm | 1286 x 122 x 12mm | 505.000 |
KRONOTEX – ĐỨC | |||
1 | Kronotex 12mm – Robusto | 1375 x 188 x 12mm | 435.000 |
PARADO – ĐỨC | |||
1 | Parado 8mm – Classic 1050 | Đang cập nhật | 650.000 |
2 | Parado 8mm – Modular One | Đang cập nhật | 995.000 |
3 | Parado 9mm – Trend Time | Đang cập nhật | 880.000 |
MYFLOOR – ĐỨC | |||
1 | Myfloor 8mm | 1380 x 193 x 8mm | 385.000 |
2 | Myfloor 10mm | 1380 x 193 x 10mm | 465.000 |
3 | Myfloor 12mm | 1375 x 188 x 12mm | 565.000 |
EGGER – ĐỨC | |||
1 | Egger 8mm | 1291 x 193 x 8mm | 375.000 |
2 | Egger 8mm Aqua | 1291 x 193 x 8mm | 445.000 |
3 | Egger 10mm | 1291 x 135 x 10mm | 485.000 |
4 | Egger 12mm | 1291 x 193 x 12mm | 575.000 |
5 | Egger xương cá | 1291 x 327 x 8 mm | 535.000 |
HORNITEX – ĐỨC | |||
1 | Hornitex 8mm | 1292 x 136 x 8mm | 405.000 |
2 | Hornitex 10mm | 1294 x 194 x 10mm | 455.000 |
3 | Hornitex 12mm | 1292 x 136 x 12mm | 545.000 |
PERGO – BỈ | |||
1 | Pergo 8mm – Domestic Extra | 1200 x 190 x 8mm | 395.000 |
2 | Pergo 8mm – Classic Plank | 1200 x 190 x 8mm | 465.000 |
3 | Pergo 8mm – Modern Plank | 1380 x 190 x 8mm | 570.000 |
4 | Pergo 9,5mm – Wide long Plank | 2050 x 240 x 9,5mm | 795.000 |
AGT – THỔ NHĨ KỲ | |||
1 | AGT 8mm | 1200 x 191 x 8mm | 345.000 |
2 | AGT 8mm – slim | 1380 x 246 x 8mm | 395.000 |
3 | AGT 10mm – Concept | 1200 x 155 x 10mm | 445.000 |
4 | AGT 12mm – Effect | 1195 x 189 x 12mm | 525.000 |
QUICKSTEP – BỈ | |||
1 | Quickstep 8mm – Classic | 1200 x 190 x 8mm | 450.000 |
2 | Quickstep 8mm – Elina | 1200 x 190 x 8mm | 640.000 |
3 | Quickstep 8mm – Impresse | 1380 x 190 x 8mm | 640.000 |
4 | Quickstep 12mm – Untra Impresse | 1380 x 190 x 12mm | 850.000 |
- Báo giá sàn gỗ cao cấp Châu Âu ở trên là giá vật liệu đối với đơn hàng trên > 30 m2.
- Phụ kiện len chân tường, nẹp: 30.000 - 120.000đ/md.
√ Cam kết sàn gỗ Châu Âu chính hãng (có CO, CQ)
√ Hoàn tiền nếu hàng không đúng xuất xứ.
Sàn gỗ Châu Âu là dòng sàn gỗ công nghiệp cao cấp, an toàn với sức khỏe của người sử dung, màu sắc trung thực – sắc nét – sang trọng.
Báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia
SÀN GỖ MALAYSIA | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (nghìn đ/m2) |
Sàn gỗ Inovar | 1288*192*7.5 1288*192*8 MF 1285*188*12 TZ 1285*137*12 VG 848*107*12 MV 1200*137*12 FE 1285*137*12 DV | Liên hệ để nhận báo giá rẻ nhất |
Sàn gỗ Robina | 1283*193*8 1283*193*12 1283*115*12 | 265 360 435 |
Sàn gỗ Janmi | 1283*193*8 (AC4) 1283*193*12 1283*115*12 | 270 Liên hệ Liên hệ |
Sàn gỗ Synchrowood | 1205*191*8 | 295 |
Sàn gỗ Rainforest | 1205* 191*8 1203*139*12 | 250 425 |
Sàn gỗ Masfloor | 1210*195*8 1210*195*12 1205*161*12 | 235 355 395 |
Sàn gỗ Urbans Floor | 12*193*1216 8*128*1216 12*193*1216 12*142*1216 12*128*1218 | 240 250 335 435 450 |
Sàn gỗ Fortune Aqua | 1205*192*8 1203*139*12 | 280 430 |
Sàn gỗ Ruby | 1210*195*8 1210*140*12 1210*195*12 | 230 390 355 |
Sàn gỗ Shark | 1223*115*12 | 380 |
- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ lắp đặt hoàn thiện sàn gỗ cho đơn hàng trên 30m2: giá vật tư + 30.000 đ/m2 (nhân công + xốp lót)
- Phụ kiện len chân tường, nẹp: 30.000 – 120.000 đ/m dài.
Sàn gỗ Malaysia chính hãng là dòng sản phẩm trung cấp có khả năng chịu nước tốt nhờ cốt gỗ cứng chắc, vân gỗ màu sắc đẹp, có nhiều màu sắc để khách hàng lựa chọn.
√ Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt sàn gỗ chuyên nghiệp.
Báo giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan
SÀN GỖ THÁI LAN | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (nghìn đ/m2) |
Sàn gỗ Thaistep | 1210*198*8 1210*128*12 | 295 455 |
Sàn gỗ Thailux | 1205*192*8 1205*193*12 | 205 290 |
Sàn gỗ Thaistar | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 | 210 290 310 |
Sàn gỗ Thaisun | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 | 210 290 310 |
Sàn gỗ Thaigreen | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 | 210 290 310 |
Sàn gỗ Prince | 1210* 198*8 1210*128*12 | 160 190 |
Sàn gỗ Thaigold | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 | 210 290 310 |
Sàn gỗ Vanachai | 1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12 | 215 305 325 |
Sàn gỗ Thaiever | 1205*195*8 1205*192*12 1205*125*12 | 215 290 310 |
Sàn gỗ Thaixin | 1205*192*8 1205*192*12 | 195 265 |
- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ lắp đặt hoàn thiện sàn gỗ cho đơn hàng trên 30m2: giá vật tư + 30.000 đ/m2 (nhân công + xốp lót)
- Phụ kiện len chân tường, nẹp: 30.000 – 120.000 đ/m dài.
Sàn gỗ nhập khẩu từ Thái Lan là dòng sản phẩm có mức giá tầm trung, có khả năng chịu nước, có nhiều màu sắc để khách hàng lựa chọn.
√ Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.
Báo giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam
SÀN GỖ VIỆT NAM | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (nghìn đ/m2) |
Sàn gỗ Newsky | 802*123*8 mã D 810 *112*12 mã EA 1218*144*12 mã K 803*125*12 mã S 124*1208*12 mã U | 140 195 205 245 275 |
Sàn gỗ Pago giá hoàn thiện | 1210*200*8 (cốt xanh) 1208*147*8 (cốt xanh) 801*126*12 (cốt trắng) 803*104*12 (cốt xanh) | 175 LH LH LH |
Sàn gỗ Morser | 1225*305*8 (xương cá) 1225*150*8 1223*147*12 1223*115*12 | 275 200 260 285 |
Sàn gỗ Wilson | 1215*195*8.3 808*130*8.3 810*132*12.3 810*107*123.3 | 125 135 185 185 |
Sàn gỗ Maxwood | 1215*197*8 1208*126*12 | 195 250 |
Sàn gỗ An Cường | 190*1200*8 190*1200*12 | 275 330 |
Sàn gỗ Jawa | 1205*141*8 1216*124*12 604*94*12 (xương cá) | 200 320 440 |
Sàn gỗ Wilplus | 198*1280*12 128*1280*12 606*96*12 (xương cá) 1200*300*12 (xương cá) | |
Sàn gỗ Redsun giá hoàn thiện | 803*143*8 1210*200*8 | 210 220 |
Sàn gỗ Savi giá hoàn thiện | 1208*130*8 803*112*12 | 220 285 |
- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ lắp đặt hoàn thiện sàn gỗ cho đơn hàng trên 30m2: giá vật tư + 30.000 đ/m2 (nhân công + xốp lót)
- Phụ kiện len chân tường, nẹp: 30.000 – 120.000 đ/m dài.
Sàn gỗ Việt Nam là dòng sản phẩm được sản xuất trong nước bằng công nghệ của Đức, Malaysia sử dụng nguồn nguyên liệu và nhân công trong nước, không chịu thuế nhập khẩu nên có mức giá rẻ, chất lượng ổn định.
√ Cam kết bán hàng giá rẻ nhất thị trường.
√ Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.
Báo giá các dòng sàn gỗ công nghiệp khác
SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (nghìn đ/m²) | XUẤT XỨ |
Sàn gỗ Laminte | 1215*197*8 1208*126*12 | 120 155 | CN Thái Lan |
Sàn gỗ Dongwha | 1200*190*8 1200*120*12 | 260 345 | Hàn Quốc |
Sàn gỗ Maika | 1205*191*8 1205*191*12 1285*137*12 | 225 345 385 | Malaysia |
Sàn gỗ Thaiviet | 1205*192*8 1205*193*12 | 215 290 | Thái Lan |
Sàn gỗ Maywood | 1218*144*12 | 415 | Malaysia |
Sàn gỗ Hansol | 1215*193*8 808*100*12 | 255 375 | CN Hàn Quốc |
Sàn gỗ Eurohome | 1215*197*8 810*127*12 | 135 185 | China |
Sàn gỗ Kronohome | 808*130*12 808*101*12 | 225 225 | CN Malaysia |
Sàn gỗ Kronomax | 808*130*12 mã WG 808*130*12,3 mã HG 808*125*12 mã V | 225 225 240 | CN Đức |
Sàn gỗ Glomax | 1208*124*12 | 245 | CN Đức |
Sàn gỗ Euroline | 808*130*12 808*104*12 | 210 210 | China |
Sàn gỗ Komos | 810*108*12,3 | 185 | China |
Sàn gỗ Norda | 808*130*12 808*102*12 | 230 230 | CN Đức |
Sàn gỗ Hami | 805*123*12 | 235 | CHINA |
Sàn gỗ Rooms | 1845*188*12 | 520 | Đức |
Sàn gỗ Green | 1223*147*12 1208*148*12 1223*115*12 | 400 320 390 | Việt Nam |
Chú ý: Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp trên đây là giá bán vật liệu đã bao gồm tiền vận chuyển trong nội thành Hà Nội với số lượng trên 30m2.
Nếu khách hàng thuê chúng tôi lắp đặt hoàn thiện đơn giá + 30.000/ m2 (bao gồm công lắp đặt + xốp lót)
►Công ty CP Sàn Đẹp miễn phí vận chuyển cho đơn hàng > 30m2 trong các quận Hà Nội: Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hà Đông, Từ Liêm, Hoàng Mai
►Hỗ trợ chi phí vận chuyển cho đơn hàng > 200m2 tại các tỉnh thành trên cả nước: Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Lai Châu, Lào Cai, Điện Biên, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thái Bình, Nam Định, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Phú Thọ, Hòa Bình …
Xem thêm: Giá Sàn gỗ công nghiệp giá bao nhiêu tiền một mét vuông 1m2
Các tìm kiếm liên quan đến giá sàn gỗ
Bảng giá sàn gỗ công nghiệp
Báo giá sàn gỗ tự nhiên 2025
Giá sàn gỗ tự nhiên
Báo giá sàn gỗ Malaysia 12mm
Báo giá sàn gỗ nhựa
Giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam
Sàn gỗ giá rẻ
Báo giá sàn gỗ chịu nước